top of page

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND). Hà Đông, Hoài Đức, Hoàng Mai, Mê Linh, Nam Từ Liêm

Ảnh của tác giả: #TheOneNetwork#TheOneNetwork

Tư vấn giá, quy hoạch toàn quốc >> NHẤN VÀO ĐÂY

--

PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)


Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Quận, huyện

Khu đô thị

Mặt cắt đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ








VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

5

Hà Đông











Khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc











19,0m - 24,0m

22 272

12 918

13 809

8 032

11 503

7 764




13,5m -18,5m

19 024

11 605

11 795

7 195

9 860

6 852




11,0m -13,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834




< 11,0m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324



Khu đô thị Mỗ lao











25,0m - 36,0m

24 360

13 885

15 103

8 609

12 324

8 011




11,5m - 24,0m

19 024

11 605

11 795

7 195

9 860

6 852




8,5m -11,0m

16 240

10 231

10 069

6 343

8 627

5 953




< 8,5m

15 312

9 800

9 493

6 076

7 806

5 386



Khu đô thị Xa La











42,0m

17 400

10 788

10 788

6 689

9 038

6 409




24,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834




11,5m -13,0m

13 224

8 728

8 199

5 411

6 984

4 819



Khu đô thị Văn Phú











42,0m

17 400

10 788

10 788

6 689

9 038

6 409




24,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834




18,5m

15 312

9 800

9 493

6 076

7 806

5 386




13,0m

12 528

8 394

7 767

5 204

6 573

4 536




11,0 m

11 832

7 927

7 336

4 915

6 162

4 251



Khu đô thị Văn Khê











27,0m - 28,0m

17 400

10 788

10 788

6 689

9 038

6 409




24,0 m

16 240

10 550

10 069

6 541

8 627

5 953




17,5m -18,0m

16 008

10312

9 925

6 394

8 216

5 834




≤13,5m

15 312

9 800

9 493

6 076

7 806

5 386



Khu đô thị mới An Hưng











22,5m - 23,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834




< 22,5m

12 528

8 394

7 767

5 204

6 573

4 536




≤ 11,5 m

11 832

7 927

7 336

4 915

6 162

4 251



Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng - Hà Cầu











18,5 m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324




13 m

10 904

7 415

6 760

4 597

5 751

3 968




11,5 m

9 744

6 723

6 041

4 168

4 930

3 401



Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1











18,5 m

11 136

7 572

6 904

4 695

5 916

4 305




13 m

9 280

6 403

5 754

3 970

4 656

3 260




11,5 m

7 656

5 436

4 747

3 370

4 108

2 876



Tiểu khu đô thị Nam La Khê

11,5m -15,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834



Khu nhà ở Nam La Khê

11,5m -15,0m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834



Khu nhà ở thấp tầng Huyndai

18,5 m

16 008

10 312

9 925

6 394

8 216

5 834



Khu nhà ở Sông Công

24 m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324



Khu đất dịch vụ, đất ở cầu Đơ (khu Đồng Dưa)











11,0m -13,0m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324




< 11 m

12 528

8 394

7 767

5 204

6 573

4 536



Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa)











18 m

15 312

9 800

9 493

6 076

7 806

5 386




11,0m -13,0m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324




< 11 m

12 528

8 394

7 767

5 204

6 573

4 536



Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy)











18,5 m

16 240

10 231

10 069

6 343

8 627

5 953




11 m

14 152

9 199

8 774

5 703

7 395

5 324




< 11 m

12 528

8 394

7 767

5 204

6 573

4 536

6

Hoài Đức











Khu đô thị LIDECO











31,0 m

18 860

11 505

12 917

9 041

9 360

6 552




24m

17 940

11 123

11 730

8 151

8 500

5 907




21,0 m

17 250

10 695

10 751

7 625

7 791

5 525




19,0 m

15 870

10 157

9 936

7 054

7 200

5 112




13,5 m

14 030

9 120

8 798

 6 334

6 375

4 590




11,0m -11,5m

12 420

8 321

7 819

5 396

5 666

3 910




8,0m

11 040

7 507

7 038

5 121

5 100

3 711



Khu đô thị Vân Canh











30,0 m

12 420

8 321

7 819

5 396

5 666

3 910




21,5 m

10 810

7 351

6 843

4 721

4 958

3 421




17,5 m

9 660

6 665

5 865

4 046

4 250

2 932




12,0m - 13,5m

8 970

6 279

5 465

3 825

3 960

2 772




<12,0m

7 625

5 337

4 645

3 251

3 366

2 356

7

Hoàng Mai











Khu đô thị Đền Lừ I, II











15,0m

22 272

12 918

13 809

8 032

11 503

7 764




11,5m

19 024

11605

11795

7 195

9 860

6 852



Khu đô thị Định Công











25,0m

29 000

16 240

17 980

10 069

14 789

9 202




12,0m

25 520

14 546

15 822

9019

13 146

8 381




10,5m

20 416

12 250

12 658

7 734

10 681

7 476



Khu đô thị Đồng Tàu











12,5m

20 416

12 250

12 658

7 734

10 681

7 476




<12,5m

16 333

9 800

10 126

6 574

9 079

6 355

8

Mê Linh











Khu đô thị An Phát

24,0m

5 175

3 881

3 478

2 469

2 520

1 789



Khu đô thị Cienco 5

24,0m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045



Khu đô thị Chi Đông

24,0m

5 175

3 881

3 478

2 469

2 520

1 789



Khu đô thị Hà Phong

24,0m

5 175

3 881

3 478

2 469

2 520

1 789.



Khu đô thị Minh Giang

24,0m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045



Khu đô thị Long Việt

24,0m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045



Khu nhà ở để bán Quang Minh











33,0m

6 325

4 617

4 306

3 057

3 120

2 215




27,0m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045




19,5m

5 175

3 881

3 478

2 469

2 520

1 789

9

Nam Từ Liêm











Khu đô thị Mễ Trì Hạ

13,0m

27 840

15 869

17 261

9 839

13 968

8 792




10,0m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381



Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì











20,0m -30m

32 480

18 189

20 138

11 277

16 433

9 860




11,0m

27 840

15 869

17 261

9 839

13 968

8 792



Mỹ Đình I











12,0m - 17,5m

27 840

15 869

17 261

9 839

13 968

8 792




7,0m

19 024

11 605

11 795

7 195

9 860

6 852



Khu đô thị Mỹ Đình II











12,0m

27 840

15 869

17 261

9 839

13 968

8 792




7,0m

19 024

11 605

11 795

7 195

9 860

6 852



Khu đô thị Cầu Giấy

≤13,5m

27 840

15 869

17 261

9 839

13 968

8 792



Khu đô thị Trung Văn

13m

25 520

14 546

15 822

9 019

13 146

8 381

Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và dải phân cách (nếu có)


--

Tư vấn giá, quy hoạch toàn quốc >> NHẤN VÀO ĐÂY



9 lượt xem

Bài đăng gần đây

Xem tất cả
theonemap.jpg

#TheOneMap

Bản đồ Bất động sản toàn quốc: giá nhà đất, quy hoạch, hình ảnh thực địa (streetview, flycam...) và tất cả thông tin cần cho bất động sản.

Tư vấn giá, quy hoạch, pháp lý

Hà Nội, TP. HCM và

địa bàn toàn quốc

Tư vấn Hà Nội, TP. HCM và địa bàn toàn quốc
bottom of page