top of page

Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Số 407/QĐ-UBND ngày 30/1/2022

Ảnh của tác giả: Hùng Quy HoạchHùng Quy Hoạch

Tư vấn giá, quy hoạch toàn quốc >> NHẤN VÀO ĐÂY


(trích đoạn)


QUYẾT ĐỊNH

về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

huyện Phù Cừ


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN


Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một sô điêu của Luật Tô chức Chính phu va Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một sô điêu của 37 Luật có liên quan đen quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 cua Uy ban Thường vụ Quỏc hội giải thích một sô điêu của Luật Quy hoạch,

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thỉ hành một số điều của Luật Đất đai; sô 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thỉ hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chỉ tiết việc lập, điêu chỉnh quy hoạch, ke hoạch sư

Căn cứ Công văn sẩ 4744/BTNMT- TCQLĐĐ ngậy 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đât thời kỳ 2021-2030 và kê hoạch sử dụng đất năm 2021 cầp huyện;

Căn cứ Thông báo sổ 322-TB/TU ngày 05/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ưy về phương an quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;

Theo đề nghị của ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ tại Tờ trình 50 19/TTr- UBND ngày 26/01/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình sô 78/TTr- STNMT ngày 28/01/2022.


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phù Cừ với các nội dung chủ yếu như sau:

  1. 1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:^

    1. 1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm

2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

6536,75

69,07


5346,29

5346,29

56,49


Trong đó:







1.1

Đất trồng lúa

3991,31

42,17


2487,37

2487,37

26,28


Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3991,31

42,17


2487,37

2487,37

26,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

133,41

1,41


130,26

130,26

1,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1620,06

17,12


1602,71

1602,71

16,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

741,12

7,83


708,13

708,13

7,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

50,85

0,54


417,82

417,82

4,41

2

Đất phi nông nghiệp

2921,76

30,87


4112,24

4112,24

43,45


Trong đó:







2.1

Đất quốc phòng

6,47

0,07


56,60

56,60

0,60

2.2

Đất an ninh

4,01

0,04


16,94

16,94

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp







2.4

Đất cụm công nghiệp

5,75

0,06


141,95

141,95

1,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,54

0,01


150,33

150,33

1,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

29,08

0,31


178,09

178,09

1,88

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản







2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dưng, làm dồ gốm

15,99

0,17


15,99

15,99

0,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1586,92

16,77


1959,04

1959,04

20,70


Trong đó:








Đất giao thông

1042,10

11,01


1310,36

1310,36

13,85


Đất thủy lợi

344,71

3,64


343,20 _

343,20

3,63


Đất xây dựng cơ sở văn hóa

10,53

0,11


11,66

11,66

0,12


Đất xây dựng cơ sở y tế

4,56

0,05


6,19

6,19

0,07


Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

40,98

0,43


54,56

54,56

0,58


Đất xây dựng cơ sở thế dục - thể thao

10,95

0,12


30,05

30,05

0,32


Đất công trình năng lượng

2,06

0,02


6,36

6,36

0,07 J


TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác dinh bổ sung

(ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)


Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,54

0,01


0,54

0,54

0,01


Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,13

0,02


18,92

18,92

0,20


Đất bãi thài, xứ lý chất thải

3,81

0,04


16,16

16,16

0,17


Đất cơ sở tồn giáo

15,70

0,17


16,00

16,00

0,17


Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

102,92

1,09


119,92

119,92

1,27


Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội




5,70

5,70

0,06


Đất chợ

5,93

0,06


19,42 _

19,42

0,21

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,29

0,01


1,84

1,84

0,02

2.12

Đất ở tại nông thôn

844,81

8,93


1109,97

1109,97

11,73

2.13

Đất ở tại đô thị

63,58

0,67


118,32

118,32

1,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,47

0,13


12,79

12,79

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tố chức sự nghiệp

3,93

0,04


3,73

3,73

0,04

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

12,76

0,13


12,85

12,85

0,14

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

323,93

3,42


323,93

323,93

3,42

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,23

0,11


9,87

9,87

0,10

2.19

Đất phi nông nghiệp khác







3

Đất chưa sử dụng

5,41

0,06


5,39

5,39

0,06

  1. 1.2. Diện tích chuyến mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tỉnh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 Phân theo đơn vị hành chính

Đình

Cao

Đoàn Đào

Minh

Hoàng

Minh Tân

Minh

Tiến

Nguyên

Hòa

Nhật Quang

Phan

Sào Nam

Quang

Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiện

Tiến

Tống Phan

Tống

Trân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1190,63

139,63

171,48

18,46

31,96

41,16

51,29

53,68

48,48

77,58

35,85

89,20

72,81

92,17

266,88


Trong đó:

















1.1

Đất tròng lúa

LUA/PNN

1123,23

130,01

169,40

16,53

30,83

36,41

44,63

52,77

45,17

75,32

24,00

84,26

65,26

91,66

256,98


Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1123,23

130,01

169,40

16,53

30,83

36,41

44,63

52,77

45,17

75,32

24,00

84,26

65,26

91,66

256,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,15

0,26


0,01



0,44

0,11




0,35

0,25


1,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,69

7,07

1,92

1,21

0,48

3,03

4,77


0,90

0,72

11,75

2,05

6,22

0,02

6,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,99

2,29

0,16

0,68

0,65

1,72

1,40

0,80

2,41

1,54

0,10

1,05

1,08

0,49

1,62

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,57



0,03



0,05





1,49




2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp


448,46

27,92

27,92

26,30

24,80

6,50

26,31

87,60

112,89

33,76

14,16

7,60

39,20

13,50



Trong đó:

















2.1

Đất trổng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

80,00


17,00






63,00







2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sàn

LUA/NTS
















2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sàn

HNK/NTS
















3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất

PKO/OCT

6,52

0,34



0,10


0,76



0,37

0,10




4,85


  1. 1.3. Diện tích đẩt chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo dơn vi hành chính

Đình

Cao

Đoàn Đào

Minh

Hoàng

Minh Tân

Minh

Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan

Sào

Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiện

Tiến

Tống

Phan

Tống

Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

















Trong đó:

















1.1

Đất trồng lúa

LUA

















Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC
















1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK
















1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN
















1.4

Đất nuôi trồng thủy sàn

NTS
















15

Đất nông nghiệp khác

NKH
















2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02






0,02










Trong dử:

















2.1

Đất quốc phòng

CQP
















2.2

Đất an ninh

CAN
















2.3

Đất khu công nghiệp

SKK
















2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN
















2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD
















2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC
















2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS
















2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm '

SKX
















2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tinh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02






0,02










Trong đó:


















Đất giao thông

DGT

















Đất thủy lợi

DTL

















Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

















Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

















Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

















Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

















Đất công trình năng lượng

DNL

















...


  1. 2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đô quy hoạch sử dụng đât đên năm 2030 huyẹn Phu Cư, tỉnh Hưng Yẻn, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyêt định này, Uy ban nhân dân huyện Phù Cừ có trách nhiệm:

  • - Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đât theo quy định tại các Điêu từ 32 đên 37 Thong tư số 01/2021/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

  • - Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;

-Rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, địa phương có sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất hằng năm đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được duyệt; có giải pháp cụ thê đê huy động vôn và các nguôn lực khac đe thực hiẹn quy hoạch sử dụng đât;

  • - Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hôi đât, giao đât, cho thuê đat, chuyên mục đích sư dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt;

  • - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đât đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên kiểm tra tiến độ đâu tư dự án và thu hồi các dự án chậm triển khai;

  • - Sau khi quy hoạch tỉnh và kế hoạch sử dụng đất tỉnh được duyệt, trường hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện được duyệt chưa phù hợp, UBND huyện Phu Cư có trách nhiệm điều chỉnh cho đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch câp trên theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đâu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phat tnen nọng thon, Xạy dựng; Chủ tịch UBND huyện Phù Cừ; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyêt định này./.


-- Tư vấn giá, quy hoạch toàn quốc >> NHẤN VÀO ĐÂY


14 lượt xem

Bài đăng gần đây

Xem tất cả
theonemap.jpg

#TheOneMap

Bản đồ Bất động sản toàn quốc: giá nhà đất, quy hoạch, hình ảnh thực địa (streetview, flycam...) và tất cả thông tin cần cho bất động sản.

Tư vấn giá, quy hoạch, pháp lý

Hà Nội, TP. HCM và

địa bàn toàn quốc

Tư vấn Hà Nội, TP. HCM và địa bàn toàn quốc
bottom of page